I. Thiết bị dùng trong công tác khảo sát địa hình
Số TT | Loại thiết bị, máy móc | Năng lực thiết bị | Ký hiệu thiết bị | Năm sản xuất | Số lượng | Mục đích sử dụng |
1 | Hệ thống định vị vệ tinh hai tần số | Hai tần số | Trimble R4 | 2014
Mỹ |
04 bộ | Đo lưới khống chế và định vị đo sâu |
2 | Hệ thống định vị vệ tinh GPS 2 tần số RTK | Hai tần số | Trimble R4/R8 | 2014 Mỹ | 01 bộ | Định vị đo sâu và đo bình đồ cạn |
3 | Hệ thống định vị vệ tinh DGPS | Một tần số | Trimble SPS 351 | 2014 Mỹ | 01 bộ | Định vị đo sâu, định vị thi công nạo vét, luồng tàu |
4 | Định vị GPS cầm tay | Định vị cầm tay | Mobile Mapper | 2014
Pháp |
02 bộ | Định vị vị trí hố khoan, tìm điểm mốc |
5 | Máy đo sâu hồi âm hai tần số | Hai tần số | Hydrotrac MKIII | 2013
Mỹ |
01 bộ | Khảo sát địa hình dưới nước (Đo sâu) |
6 | Máy đo sâu hồi âm một tần số | Một tần số | ODOM Hydrotrack | 2014 Mỹ | 01 bộ | Khảo sát địa hình dưới nước (Đo sâu) |
7 | Máy toàn đạc điện tử | Điện tử | TOPCON GTS 255 | 2014 Nhật Bản | 01 bộ | Khảo sát địa hình trên cạn |
8 | Máy toàn đạc điện tử | Điện tử | TOPCON GTS 3100 | 2014
Trung Quốc |
01 bộ | Khảo sát địa hình trên cạn |
9 | Máy cao đạc | Dẫn thủy chuẩn | SOKKIA B40 | 2012 Nhật Bản | 01 bộ | Lập mốc khống chế độ cao |
10 | Máy cao đạc | Dẫn thủy chuẩn | NIKON AT-B4 | 2014
Nhật Bản |
01 bộ | Lập mốc khống chế độ cao |
11 | Bộ đàm | ICOM | 2014
Nhật Bản |
06 bộ | Liên lạc hiện trường | |
12 | Thiết bị đo sâu đa chùm tia và thiết bị bù sóng | Điện tử | ODOM ES3 | 2014
Mỹ |
01 bộ | Đo sâu nhiều thông số |
13 | Hệ thống đo âm địa chấn | Điện tử | GEO-Source pinger and sparker system | 2010 Hà Lan | 01 bộ | Đo âm địa chấn |
14 | Thiết bị quét ngang | Điện tử | Side Scan sonar system edge tech’s 4100 | 2010 Mỹ | 01 bộ | Chụp ảnh địa vật, địa hình đáy biển. |
15 | Thiết bị đo âm địa chấn | Điện tử | Proton magnetometer map 4 | 2010 Canada | 01 bộ | Thiết bị đo từ biển |
16 | Thiết bị đo điện từ trường | Điện tử | Vaisala -LS7002 | Phần Lan | 01 bộ | Thiết bị đo từ |
17 | Thiết bị lấy mẫu địa chất biển | Điện tử | Ocean Science OSE 1000 Vibro corder | 2010 Bỉ | 01 bộ | Lấy mẫu địa chất biển |
II. Thiết bị dùng trong công tác khảo sát thủy hải văn:
Số TT | Loại thiết bị, máy móc | Năng lực thiết bị | Ký hiệu thiết bị | Năm sản xuất | Số lượng | Mục đích sử dụng |
1 | Thiết bị đo dòng chảy, sóng | Đo nhiều thông số | ADCP Workhorse Sentinel | 2013
|
02 bộ | Đo các yếu tố dòng chảy, sóng |
2 | Thiết bị quan trắc mực nước tự ghi bằng áp lực | Tự ghi bằng áp lực | TGR-1050-P |
2013
|
01 bộ | Quan trắc mực nước tự ghi bằng áp lực |
3 | Thiết bị sóng tự ghi | Tự ghi | MIDAS-400 | 2009 | 01 bộ | Đo các yếu tố sóng. |
4 | Thiết bị đo tốc độ và hướng dòng chảy tự ghi | Tự ghi | RDCP 600 | 2010
|
01 bộ | Đo tốc độ và hướng dòng chảy |
3. Thiết bị dùng trong công tác khảo sát địa chất công trình:
Số TT | Loại thiết bị, máy móc | Năng lực thiết bị | Ký hiệu thiết bị | Năm sản xuất | Số lượng | Mục đích sử dụng |
1 | Máy khoan | 150m | XY-1A-4 | 2009
Trung Quốc |
02 bộ | Khảo sát địa chất công trình |
2 | Máy khoan | 150m | XY-1A | 2010 Trung Quốc | 04 bộ | Khảo sát địa chất công trình |
3 | Bơm thủy lực phục vụ công tác khoan | – | Trung Quốc | 2010 | 04 bộ | Phục vụ công tác khoan |
4 | Thiết bị xuyên tiêu chuẩn SPT | – | Trung Quốc | 2010 | 04 bộ | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT |
5 | Thiết bị cắt cánh | – | LPC-3 | 2010 Pháp | 01 bộ | Thí nghiệm cắt cánh hiện trường |
6 | Thiết bị xuyên côn | 5 tấn | Hogentogler | 2006 Mỹ | 01 bộ | Thí nghiệm xuyên côn hiện trường |
7 | Thiết bị lấy mẫu nguyên dạng | Ông thành mỏng, Piston | Trung Quốc
Nhật Bản |
2010 | 03 bộ | Lấy mẫu nguyên dạng |
8 | Cần khoan | – | Trung Quốc | 2010 | 400m | Phục vụ công tác khoan địa chất |
9 | Ống vách | – | Trung Quốc | 2010 | 200m | Phục vụ công tác khoan địa chất |
10 | Thiết bị khảo sát âm địa chấn | Nhiều thông số | Geo-Source Spacker | 2008
Đan Mạch |
01 bộ | Khảo sát âm địa chấn |
11 | Thiết bị lấy mẫu đất mặt | – | Công nghệ Mỹ | 2010 | 09 bộ | Lấy mẫu đất mặt |
12 | Giàn khoan nổi | Khoan nổi | Công nghệ Nhật | 2010 | 01 bộ | Phục vụ khoan ngoài khơi |
13 | Giàn khoan thép | 6m, 12m, 18m | Công nghệ Nhật | 2010 | 03 bộ | Phục vụ khoan xa bờ |
14 | Xà lan 600 tấn | 600 tấn | Việt Nam | 2010 | 01 cái | Vận chuyển giàn khoan |
15 | Tầu kéo 135 CV | 135 CV | Việt Nam | 2010 | 01 cái | Vận chuyển giàn khoan |
16 | Cẩu bánh xích | 60 tấn | Việt Nam | 2010 | 01 cái | Lắp đặt giàn khoan |
4. Thiết bị dùng trong công tác thí nghiệm địa chất công trình:
Số TT | Loại thiết bị, máy móc | Năng lực thiết bị | Ký hiệu thiết bị | Năm sản xuất | Số lượng | Mục đích sử dụng |
1 | Cân điện tử hiệu chuẩn tự động 220g x 0,0001g | 220g | Sartorius | 2010 Đức | 01 cái | Phục vụ thí nghiệm trong phòng |
2 | Cân điện tử 600gx 0,01g | 600g | Vibra | 2010 Nhật Bản | 01 cái | Như trên |
3 | Cân điện tử 5000g x 0,01g | 5000g | Vibra | 2010 Nhật Bản | 01 cái | Như trên |
4 | Cân điện tử 15kg x 0,5g | 15kg | OHAUS | 2010 Mỹ | 01 cái | Như trên |
5 | Đồng hồ bấm giây | – | Trung Quốc | 2010 | 02 chiếc | Như trên |
6 | Bộ rây tiêu chuẩn Việt Nam | – | Việt Nam | 2010 | 01 bộ | Như trên |
7 | Bộ rây tiêu chuẩn ASTM, BS | – | Tyler | 2010 Mỹ | 01 bộ | Như trên |
8 | Máy chưng cất nước | – | Đức | 2010 | 01 bộ | Như trên |
9 | Bình ổn nhiệt | – | Đức | 2010 | 01 bộ | Như trên |
10 | Máy khuấy từ | – | Đức | 2010 | 01 bộ | Như trên |
11 | Máy hút chân không | – | Đức | 2010 | 01 bộ | Như trên |
12 | Thiết bị Casargrande | – | Matest | 2010 Italia | 02 bộ | Như trên |
13 | Chùy Vaxiliev (Gồm cả bát và dao trộn) | – | Trung Quốc | 2010 | 02 bộ | Như trên |
14 | Proctor cải tiến | – | Việt Nam | 2010 | 01 bộ | Như trên |
15 | Ptoctor tiêu chuẩn | – | Việt Nam | 2010 | 01 bộ | Như trên |
16 | Máy CBR | – | ELE | 2010 Anh | 01 bộ | Như trên |
17 | Bộ cối, chày bằng sứ | – | Trung Quốc | 2010 | 03 bộ | Như trên |
18 | Chày cao su | – | Trung Quốc | 2010 | 02 chiếc | Như trên |
19 | Bát trộn bằng sứ | – | Trung Quốc | 2010 | 02 chiếc | Như trên |
20 | Bình tam giác 250ml | – | Trung quốc | 2010 | 40 bình | Như trên |
21 | Tỷ trọng kế | – | Đức | 2010 | 02 bộ | Như trên |
22 | Bộ thiết bị thí nghiệm nén ba trục CU,UU,CD và cố kết | – | Italia | 2010 | 01 hệ thống | Như trên |
5. Thiết bị khảo sát khí tượng:
TT | Loại thiết bị | Công năng | Ký hiệu | Năm SX | Số lượng | Mục đich sử dụng |
1 | Thiết bị đo tốc độ và hướng gió | Hướng gió: 3600 cơ 3560 điện ( mở 40 ) Tốc độ gió 0 đến 75 ms-1 (167 mph) | Campbell Scientific 034B | 2013 USA | 01 bộ | Tốc đô gió và hướng |
2 | Nhiệt độ và độ ẩm | Độ ẩm 0 đến 100% RH Đo nhiệt độ -400 to +700 | Campbell Scientific CS215 | 2013 USA | 01 bộ | Đo nhiệt độ và độ ẩm |
3 | Máy ghi lượng mưa | 0 đến 500 mm hr-1 | Campbell Scientific TB4, TB4MM, CS700, CS700H | 2013 USA | 01 bộ | Đo lượng mưa |